THÔNG SỐ KỸ THUẬT
Loại phương tiện |
Ô tô chở rác ( xe hooklift ) 10 khối ( 10 m3 ) có nền xe cơ sở hiệu dongfeng ( xe lắp ráp trong nước ) |
|
THÔNG SỐ CHÍNH | ||
KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước bao ngoài |
7.000 x 2.140 x 2.765 (mm) |
|
Dung tích thùng chở rác |
10 m3 |
|
Công thức bánh xe |
4 x 2 |
|
Chiều dài cơ sở |
4.200 mm |
|
Khoảng sáng gầm xe |
215 mm |
|
KHỐI LƯỢNG | ||
Khối lượng bản thân |
5.660 Kg |
|
Khối lượng cho phép chở |
– |
|
Khối lượng toàn bộ |
8. 550 Kg |
|
Số chỗ ngồi |
03 (kể cả người lái) |
|
ĐỘNG CƠ | ||
Model |
YZ4105ZLQ – Tiêu chuẩn EURO II |
|
Loại |
Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh thẳng hàng, TURBO tăng áp, làm mát bằng nước. |
|
Dung tích xy lanh |
4.087 cm3 |
|
Đường kính xi lanh x hành trình piston |
112 x 114 (mm) |
|
Tỉ số nén |
11:1 |
|
Công suất lớn nhất/ tốc độ quay trục khuỷu |
90/3000 (KW/v/ph) |
|
Momen xoắn cực đại/ tốc độ quay trục khuỷu |
353/1100 (Nm/v/ph) |
|
KHUNG XE | ||
Hộp số |
– |
|
Hộp số chính |
Kiểu |
Cơ khí, 06số tiến 01 số lùi |
Tỉ số truyền |
– |
|
HỆ THỐNG LÁI |
Trục vít – ê cu bi, trợ lực thuỷ lực |
|
HỆ THỐNG PHANH | ||
Hệ thống phanh chính |
Kiểu tang trống, dẫn động thủy lực 2 dòng, trợ lực chân không. |
|
Hệ thống phanh dừng |
Kiểu tang trống, tác động lên trục thứ cấp của hộp số |
|
HỆ THỐNG TREO | ||
Treo trước |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp, giảm trấn thuỷ lực |
|
Treo sau |
Dạng phụ thuộc với nhíp lá hình bán e líp 2 tầng, giảm trấn thủy lực |
|
CẦU XE | ||
Cầu trước |
Tiết diện ngang kiểu I |
|
Cầu sau |
Kiểu |
Cầu thép, tiết diện ngang kiểu hộp |
Tỉ số truyền |
3,9 |
|
LỐP XE |
8.25 -16 |
|
Số bánh |
Trước : Đơn (02) – Sau : Đôi (04) |
|
CA BIN |
Kiểu lật, 03 chỗ ngồi, có điều hòa và thiết bị khóa an toàn. |
|
TÍNH NĂNG CHUYỂN ĐỘNG | ||
Tốc độ tối đa |
92 Km/h |
|
Khả năng leo dốc |
34.4% |
|
THÔNG SỐ KHÁC | ||
Hệ thống điện |
24V, 60 Ah x 2 |
|
Dung tích bình nhiên liệu |
40 L |
|
BỘ TRÍCH CÔNG SUẤT (PTO) |
Bộ truyền lực PTO |
|
Kiểu truyền động |
Dẫn động bánh răng qua hộp số xe cơ sở |
|
Kiểu điều khiển |
Cơ khí, kết hợp với ly hợp đặt trên cabin |
|
Thiết bị của bảng điều khiển |
Trang bị tiêu chuẩn của nhà sản xuất xe cơ sở |
|
THÙNG CHUYÊN DÙNG CHỞ RÁC | ||
Xuất xứ |
Phần chuyên dùng được thiết kế chế tạo tại nhà máy ô tô chuyên dùng |
|
Kiểu loại |
Container – thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo |
|
Thể tích thùng chứa ép rác |
10 m3 |
|
Vật liệu chính |
Thép hợp kim chất lượng tốt, khả năng chịu ăn mòn, biến dạng cao, Q345b. Toàn bộ hệ chuyên dung được phun cát, xử lý bề mặt chống rỉ. Mặt ngoài sơn màu xanh môi trường có trang trí biểu ngữ, LOGO …. |
|
Vật liệu sàn thùng trên |
Thép tấm Q345 độ dày 4mm |
|
Vật liệu sàn thùng dưới |
Thép tấm Q345 độ dày 5mm |
|
Vật liệu nóc thùng |
Thép tấm Q345b dày 04 -05 mm |
|
Vật liệu thành thùng |
Thép tấm Q345b dày 04 – 05mm |
|
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Cơ cấu khóa: Khóa liên động, tự động khóa -mở khi nâng hạ. Bảo vệ môi trường: Kín khít, chống rò rỉ, |
|
Nguyên lý hoạt động |
Kiểu Rotating : chuyển động quay phối hợp của cơ cấu 4 khâu bản lề |
|
Chế độ công tác |
03 chế độ ( Hạ Thùng – Cẩu Thùng – Nâng Ben ) |
|
Lực nâng ben lớn nhất |
5 tấn |
|
Lực kéo lớn nhất |
2 tấn |
|
CHASSI PHỤ | ||
Công dụng |
Liên kết với khung chassi xe , liên kết với xilanh cần chính , khung phụ chân chống |
|
Kết cấu |
Thép tấm định hình , thép tấm liên kết hàn nối với nhau bằng các xương dằng ngang |
|
CẦN CHÍNH | ||
Công dụng |
Liên kết cần với các xilanh tạo thành cơ cấu kéo thùng xe lên , là bệ đỡ thùng khi di chuyển |
|
Kết cấu |
Thép tấm , hàn liên kết tạo thành hộp thủy lực |
|
CẦN VỚI | ||
Công dụng |
Với móc , nâng hạ thùng hàng , định vị đầu thùng xe khi xe chạy và nâng ben |
|
Kết cấu |
Thép tấm định hình , hàn thành hộp chịu lực |
|
KHUNG PHỤ – CẦN PHỤ | ||
Công dụng |
Định vị và làm gốc xoay cần chính Khóa kép giữ thùng xe khi chạy Làm gốc xoay chính khi nâng hạ ben |
|
Kiểu vận hành |
Dung xi lanh thủy lực |
|
Góc lật thùng |
125 – 140 ( độ ) |
|
Tải trọng chịu tối đa |
1160 Kg |
|
Thời gian nâng thùng |
< 40 s |
|
Cơ cấu |
Thép tấm chịu lực Thép đúc khung định hình Thép dập khuôn thùng chở rác Hàn liên kết máy tự động CNC miết các chân góc thùng . Gia cố chịu lực khi xe di chuyển . Tạo lực hướng tâm vào chassi chính |
|
THÙNG CHỨA RÁC | ||
Thể tích thùng |
Thùng theo mẫu chuẩn : 6 m3 Thùng chứa thiết kế thực : 10 m3 |
|
Kiểu Loại
|
Container – Thùng hở có quai móc đầu thùng và bánh xe lăn đỡ đuôi thùng khi kéo vận hành
|
|
Kết Cấu |
-Khung xương định hình . Thép đúc chạy rọc thân thùng , dập định hình bằng máy – Ray trượt ( con lăn ) |
|
Cửa hậu |
-Cửa hậu 01 cánh bản lề treo hoặc bản lể đứng ( THEO YÊU CẦU KHÁCH HÀNG ) |
|
Con lăn dẫn động |
-Hỗ trợ việc di chuyển thùng ( kéo lên hoặc hạ xuống ) |
|
XI LANH CHÍNH | ||
Nguyên lý hoạt động |
( Đẩy Kéo )trực tiếp thông qua xy lanh tầng |
|
Xuất xứ |
Xy lanh tầng |
|
Loại xy lanh |
Xi lanh tầng |
|
Số lượng |
01 |
|
Áp suất lơn nhất |
180 kg/cm2 |
|
Hành trình làm việc |
2353 mm |
|
Lực đẩy lơn nhất |
12 tấn |
|
HỆ THỐNG XY- LANH THỦY LỰC KHÁC | ||
Xy lanh cần với |
01 chiếc |
|
Xy lanh kép thùng |
01 chiếc |
|
Xy lanh chân trống |
01 chiếc |
|
Xy lanh càng gắp |
01 chiếc |
|
Loại xy lanh | · 1 tầng tác động 2 chiều
· Vỏ xy lanh nhập khẩu · Ti xy lanh nhập khẩu |
|
Chất lượng |
Linh kiện nhập khẩu từ Ý, lắp ráp tại nhà máy Ô TÔ chuyên dùng. Tất cả các hệ thống thủy lực đều được kiểm duyệt nghiêm ngặt theo quy trình của Cục Chất Lượng Đo Lường |
|
THÙNG DẦU THỦY LỰC | ||
Dung tích thùng dầu |
100 Lít |
|
CÁC THIẾT BỊ PHỤ TRỢ THỦY LỰC KHÁC | ||
Phụ kiện thủy lực đi kèm theo xe |
Lọc dầu , đồng hồ đo áp suất , nắp dầu , khóa đồng hồ , hệ thống van , thước báo dầu , Jắc – co … được lắp ráp theo dây chuyên hiện đại tiên tiến từ Nhật Bản chuyển giao |
|
Van tiết lưu | · Điều chỉnh tốc độ chân chống, khóa kẹp thùng | |
Van thủy lực khác | · 2 van chống tụt xi lanh cần với, chân chống,
· 2 van liên động đảm bảo an toàn cho các chế độ làm việc |
|
Đồng hồ đo áp suất | · Xuất xứ : Liên doanh Nhật Bản
· Số lượng : 01 chiếc · Áp suất hiển thị lớn nhất : 300 kg/cm2 |
|
HỆ THỐNG ĐIỀU KHIỂN | ||
Bộ phận điều khiển: Cơ khí tự động; Dùng các thao tác điều khiển giúp người sử dụng dễ dàng trong quá trình vận hành; Ngoài ra còn phải được trang bị hệ thống an toàn khi gặp sự cố trong khi sử dụng: “ HỆ THỐNG DÙNG KHẨN CẤP” |
· Hệ thống điều khiển Liên tục tuần hoàn hoặc từng thao tác riêng lẻ tùy theo ý người vận hành. · Hệ thống điều khiển bằng cơ khí đóng mở |
|
Hệ thống đèn chiếu sang, kèn báo khi làm việc | · Đèn quay cảnh báo trên nóc.
· Kèn bố trí phía trước nơi điều khiển bàn đẩy rác ra và sau nơi điều khiển làm việc |
|
Sơn thùng |
Sơn chống rỉ toàn bộ thùng và phủ ngoài bằng loại sơn Nippon, chất lượng cao. |
|
PHỤ KIỆN ĐI KÈM | ||
Xe cơ sở |
01 bánh xe dự phòng; 01 con đội thủy lực và tay quay; 01 dầu đĩa CD và Radio AM/FM; Kính cửa điều khiển, khóa cửa trung tâm; 01 bộ đồ nghề tiêu chuẩn; sách hướng dẫn sử dụng và bảo dưỡng xe; sổ bảo hành. |
|
Phụ kiện đi kèm |
Tài liệu hướng dẫn sử dụng, thùng đựng đồ nghề, phiếu bảo hành thùng chuyên dung. |
|
LOGO – KẺ CHỮ |
Trên cánh cửa Cabin và hai bên hông thùng xe ( theo yêu cầu của bên mua ) |
|
Xuất Xứ Hệ Thống Thủy Lực |
Bơm thuỷ lực Yuken |
|
Van phân phối – BLB |
||
Xy lanh tầng – OEM – |
||
Tuy ô thủy lực : nhập khẩu trực tiếp từ Pháp hoặc Italia |
||
Các thiết bị TL khác Vỏ, cán, ống nhập khẩu, Lắp ráp, chế tạo tại Công ty |
Hãy là người đầu tiên nhận xét “Xe chở rác Thaco Ollin 10m3”